Dự toán tính chi phí xây nhà phố 2 tầng giá rẻ

xay nha ton goi

Khi xây nhà ta cần tính chi phí giá cả chuẩn bị tiền xây nhà giá rẻ

ra bản vẽ tính kết cấu sắt cát  đá

xem vi trí đất ở đó ép cọc có sâu chiếm chi phá khá cao vùng đất mền như nhà bè

du toán xây nhà 2 tầng
du toán xây nhà 2 tầng

Kiểm soát chi phí

Dự toán chi phí xây dựng sẽ giúp bạn biết trước các khoản cần phải chi từ đó lên kế hoạch cho việc xây dựng, chuẩn bị tài chính, tránh các trường hợp thâm hụt ngân sách.

Sự minh bạch của nhà thầu

Các hạng mục chi phí đều được kê khai rõ ràng, minh bạch. CĐT dễ dàng kiểm tra sự hợp lý và chính xác của từng khoản chi. Nhờ đó không xảy ra tình trạng đội chi phí vô lý hay những phát sinh không đáng có.

Kịp thời cung ứng vật tư theo giai đoạn

Như một bảng checklist, theo từng giai đoạn tương ứng các hạng mục vật tư cần cung ứng. Nhà thầu dựa vào bản dự toán này để chuẩn bị đầy đủ vật tư, thiết bị thi công từ đó đảm bảo quá trình cung ứng vật tư kịp thời. CĐT cũng dễ dàng theo dõi tiến độ, kiểm soát quá trình cung ứng vật tư của nhà cung cấp. Hạn chế các trường hợp kéo dài thời gian, ảnh hưởng đến tiến độ thi công.

Cơ sở thống nhất các hạng mục công việc giữa CĐT và nhà thầu

Dự toán xây dựng còn được xem như cơ sở thống nhất các hạng mục công việc giữa CĐT và nhà thầu. Đảm bảo quá trình xây dựng đúng, đủ và không phát sinh. Trong trường hợp thay đổi vật tư, cách thức thi công,… CĐT cũng dễ dàng thay đổi đúng hạng mục đó trong bảng dự toán.

Những điều cần biết về các thông số trong bảng dự toán chi phí xây nhà

Số lượng hạng mục thi công và quy cách vật tư phụ thuộc vào bản vẽ thiết kế

Để có một bảng dự toán chi phí chính xác cần phải dựa trên bản vẽ thiết kế hoàn chỉnh. Từ đó việc bóc tách khối lượng công việc, hạng mục thi công, chủng loại kích thước vật tư,… được tiến hành chính xác.

Đơn giá có thể thay đổi theo thời gian, khu vực

Tùy theo từng thời điểm và khu vực xây dựng mà đơn giá sẽ thay đổi ảnh hưởng đến các thông số trong bảng dự toán chi phí xây dựng. Vì đơn giá vật tư, nhân công, đơn giá thiết kế không cố định. Đặc biệt ngành vật liệu xây dựng liên tục biến động dẫn đến chi phí vật tư lên xuống thường xuyên.

Những yếu tố ảnh hưởng đến dự toán chi phí xây dựng

Xin giấy phép xây dựng

Chi phí xin giấy phép xây dựng theo quy định là khoản chi phí cụ thể theo từng tỉnh/thành. Tuy nhiên nếu CĐT sử dụng dịch vụ của các công ty xây dựng hoặc công ty luật thì khoản này sẽ có mức chênh lệch so với phần chi phí được quy định.

Thiết kế kiến trúc + Kết cấu

Thiết kế kiến trúc, kết cấu quyết định tính thẩm mỹ, độ an toàn và bền vững của mọi công trình xây dựng. Do đó đây là một phần không kém phần quan trọng và không thể bỏ qua.

Mã số

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
STTTên công tác / Diễn giải khối lượngĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiền
Đơn giáVật liệuVật liệu
HMHẠNG MỤC 1
1AB.11212Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp IIm328,320,
4*3,4*1,2+5*1,2*1*2 = 28,32
2ttcát đôn nền cao 45 cm so voi mặt đượngm345,150.000,6.750.000,
60*0,75 = 45
3AF.11111Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4×6 M100m312,24831.581,10.178.551,4
6*3,4*0,1*6 = 12,24
4AF.11224Bê tông móng rộng > 250cm đá 1×2 M250m37,021.260.355,8.847.692,1
0,3*4*3,4+2*0,3*4,9 = 7,02
5AF.81111SXLD tháo dỡ ván khuôn móng dài100m20,06122.242.756,137.256,7
0,15*3,4*2*6/100 = 0,0612
6AF.81132SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật100m20,182.454.805,441.864,9
12*0,25*4*1,5 /100 = 0,18
7AF.83111SXLD tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống h<=16100m23,271.021.125,3.339.078,8
TRỆT : (3,4*4*2+2*4,9*2)/100 = 0,468
18,6*2*2/100 = 0,744
LẦU 1 : (3,4*0,2*3*4+4,9*0,6*2)/100 = 0,1404
18,6*0,8*2/100 = 0,2976
SÀN : 3*18/100 = 0,54
LẦU MÁI : (3,4*0,2*3*4+4,9*0,6*2)/100 = 0,1404
18,6*0,8*2/100 = 0,2976
SÀN : 3*18/100 = 0,54
tum : 3,4*3/100 = 0,102
8AF.12514Bê tông dầm sàn đá 1×2 M250m327,4561.220.674,33.514.825,3
BÊ TONG COT : 12*0,2*0,2*7,1 = 3,408
BE TÔNG DAM TRỆT : 3,4*4*0,3*0,2 = 0,816
4,9*2*0,2*0,3 = 0,588
18,6*2*0,3*0,2 = 2,232
bê tông lầu 1:
 : 3,4*4*0,3*0,2 = 0,816
4,9*2*0,2*0,3 = 0,588
18,6*2*0,3*0,2 = 2,232
sàn : 57*0,1 = 5,7
bê tông lầu mái
 : 3,4*4*0,3*0,2 = 0,816
4,9*2*0,2*0,3 = 0,588
18,6*2*0,3*0,2 = 2,232
sàn : 57*0,1 = 5,7
tum c cu : 3*3,4*0,1+4*3*0,3*0,2 = 1,74
9AF.61321SXLD cốt thép tường đường kính <=18mm h<=4mtấn2,6513.028.080,34.524.412,
2,65 = 2,65
10AE.61114Xây tường gạch ống 10x10x20 chiều dầy <=10cm h<=4m M75m355,728708.131,39.462.724,4
tang tret : 46*0,1*4,5 = 20,7
2,3*3,4*0,1*4,5 = 3,519
(1,2+2)*2*3,5*0,1 +4,7*0,1*3,5 = 3,885
tang 1 : 46*0,1*3,6 = 16,56
3,4*2*3,6*0,1 = 2,448
1,2*0,1*3,6 = 0,432
mái : 0,1*46*1 = 4,6
tum c cu : (3+3,4)*2*2,8*0,1 = 3,584
11AK.21224Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm vữa M75m2772,2913.846,10.693.127,3
tang trệt : 46*3,6 = 165,6
1,2*2*3,4*2 = 16,32
(2,3+3,4)*2*3,8 = 43,32
trần : 57 = 57
tàng 1:
43*3,6*2 = 309,6
3,4*2*3,6*2 = 48,96
1,2*2*3,6 = 8,64
lan can : 43*1*2 = 86
tum chuong cu : (3+3,4)*2*2*2,8 = 71,68
trừ cửa : -0,9*9*2,15*2 = -34,83
12AK.92111Quét sike latex  chống thấm mái, sê nô, ô văng vệ sinh…m272,9653.625,3.912.480,
57+1,2*2,4*2 +3,4*3 = 72,96
13AK.82110Bả matít vào tườngm2772,1.060,818.320,
772 = 772
14AK.84312Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn maxilitem2772,23.503,18.144.316,
772 = 772
15AK.51280Lát nền, sàn gạch bóng kiếng 60×60 vữa M75m2125,24207.790,26.023.619,6
57*2 = 114
len tuong : 46*2*0,1+3,4*3*2*0,1 = 11,24
16AK.51250Lát nền, sàn gạch nhám san thuong 40×40 vữa M75m263,2129.153,8.162.469,6
57 = 57
san sau : 6,2 = 6,2
17AK.31110ốp tường vệ sinh 25x50cmm223,68164.147,3.887.001,
(1,2+2)*2*1,85*2 = 23,68
18ttlan can cầu thangm26,12750.000,4.590.000,
3,4*2*0,9 = 6,12
19ttlắp cửa đi cửa nhựa lỡi thép việt nhật(hoặc cửa gỗ HDF )m221,5551.500.000,32.332.500,
1,8*2,3 = 4,14
0,9*2,15*9 = 17,415
20TTcung cấp lắp đặt cửa sổ viêt nhậtm24,321.100.000,4.752.000,
1,2*1,2*3 = 4,32
21TTcung cấp lắp dựng cửa kéo sắt Đài loan 1 lym25,05251.155.000,5.835.637,5
2,35*2,15 = 5,0525
22TTcung cấp lắp đặt của cổngm25,750.000,3.750.000,
2,5*2 = 5
23BA.14402LĐ ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn,đk<=27m93,2.932,272.676,
93 = 93
24BA.13301LĐ loại đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng Philipbộ22,160.140,3.523.080,
trệt:
phong khách : 4 = 4
phòng bếp : 2 = 2
ngu ngủ : 3 = 3
sân sau : 1 = 1
cầu thang : 2 = 2
lầu 1:
phong ngủ : 3 = 3
phòng sinh hoat : 2 = 2
phong ngủ : 3 = 3
sân thượng : 2 = 2
25TTcung cấp lắp đặt đèn tròn hộp ban công  d400 philip2,650.000,1.300.000,
2 = 2
26ttcung cấp lắp đặt đèn tròn hộp vệ sinh d300 philip2,550.000,1.100.000,
2 = 2
27BA.16204Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại 2×1,5mm2 cadivim93,58.930,834.955,
46*2+1,5 = 93,5
28BA.16205Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại 2×2,5mm2 cadivim138,15.759,2.174.742,
46*2*1,5 = 138
29TTbồn xí bệt inax  2 khối màu trắngCAI2,2.500.000,5.000.000,
2 = 2
30TTchậu rửa mặt inaxCAI2,700.000,1.400.000,
2 = 2
31TTcung cấp lắp đặt vòi rủa chén đầu dẻo hoa sencai1,350.000,350.000,
1 = 1
32TTỐNG NƯỚC 27 BÌNH MINHM54,0,0,
18*2*1,5 = 54
33TTỐNG NƯỚC THOÁT 90M54,55.000,2.970.000,
18*2*1,5 = 54
34TTỐNG THOÁT NƯỚC 200M19,240.000,4.560.000,
19 = 19
35TTđa hoa cương đen cầu thang +bếpM217,967525.000,9.432.675,
0,9*(0,18+0,25)*41 = 15,867
bếp : 0,6*3,5 = 2,1
36BA.18306cung cấp Lắp đặt loại 2 công tắc, 3 ổ cắmbảng15,220.095,3.301.425,
15 = 15
37BA.18203cung cấp Lắp đặt ổ cắm loại ổ bacái25,75.375,1.884.375,
25 = 25
38BA.19202LĐ Aptomat loại 1 pha,A<=50 Ampecái8,61.800,494.400,
8 = 8
39BB.43102cung cấp Lắp đặt bể chứa nước bằng inox Đại Thành,dung tích 1,0m3bể1,3.250.325,3.250.325,
1 = 1
40ttcung cấp lắp  đặt máy bơm nuoc Panasoniccái1,1.800.000,1.800.000,
1 = 1
41BA.19601Lắp đặt chuông điệncái1,275.100,275.100,
1 = 1
42BB.19301LĐ ống nhựa uPVC nước nóng nối bằng hàn, đk 20mm100m0,23.230.232,646.046,4
20/100
43BB.42201Lắp đặt phểu thu, đk 50cáI6,35.004,210.024,
6 = 6
44BB.41502Lắp đặt vòi rửa 2 vòi labo nóng lạnhbộ2,1.350.135,2.700.270,
2 = 2
45BB.41402Lắp đặt vòi tắm hương sen, 2 vòi, 1hương sen nóng lạnhbộ2,1.350.135,2.700.270,
2 = 2
46BB.42402Lắp đặt kệ kínhcái2,82.082,164.164,
2 = 2
47BB.42403Lắp đặt giá treocái2,40.040,80.080,
2 = 2
48BB.42404Lắp đặt hộp đựngcái2,25.025,50.050,
2 = 2
49BB.42405Lắp đặt gương soi và hộp đựng giấy vệ sinhcáI2,8.008,16.016,
2 = 2
50BB.42501Lắp đặt vòi rửa vệ sinh inaxcáI2,177.132,354.264,
2 = 2
51TTmáy nước nóng Ferroil 15lit1,2.500.000,2.500.000,
1 = 1
52ttcup cấp lắp chậu rửa chén 2 hộc Sơn Hàcái1,1.200.000,1.200.000,
1 = 1
53ttlắp đặt tăm lưới săt chống trộm phía saum27,24450.000,3.258.000,
5,8+1,2*1,2 = 7,24
54tttủ nhôm treo bépcái3,1.200.000,3.600.000,
3 = 3
55ttcung cấp lắp đặt quạt hút vệ sinh và bếpcái3,250.000,750.000,
3 = 3
56tttấm lợp lấy sáng tum cầu thangm25,76114.000,656.640,
2,4*2,4 = 5,76
57TTvách kính cường lực phia saum21,081.200.000,1.296.000,
0,9×1,2 = 1,08
58ttphao cơ bồn nươc+phao điệnbộ2,75000150000
2
THMTỔNG CỘNG : HẠNG MỤC 1324.353.454
Nguồn:Phú Nguyễn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0988 334641