Đơn giá xây dựng nhà m2 hcm

giá xây nhà m2

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ M2 2024

bảng đơn giá xây dựng nhà giá rẻ ,nhà phố ,biệt thự,cao ốc ,nhà xưởng ,nhà đẹp cấp 4:

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC-KẾT CẤU NHÀ

Hồ sơ thiết kế miễn phí khi thi công bao gồm:

Hồ sơ thiết kế kiến trúc

– Hồ sơ thiết kế kết cấu

– Hồ sơ điện, điện thoại, antenna

– Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước

– Phối cảnh 3D mặt tiền

– Hồ sơ triển khai ( thống kê cửa, lát gạch…)

I.Đơn giá thi công xây dựng m2 các công trinh

CÁC GÓI NHẬN THẦU GIÁ CẠNH TRANH CHẤT LƯỢNG ĐẢM BẢO

GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI CTY PHÚ NGUYỄN

Nhà cấp 4 đúc giả

(gói trung bình)

Giá :4 000 000 đ/m2
Nhà đúc mỗi sàn diện tích 100 m2 trở lên

(gói trung bình)

Giá :4 000 000 đ/m2
Nhà đúc mỗi sàn diện tích 70-90 m2 trở lên

(gói khá)

Giá :4 500 000 đ/m2
Nhà đúc mỗi sàn diện tích 50-70 m2

(gói khá)

Giá :4 700 000 đ/m2
Nhà đúc mỗi sàn diện tích 40-50 m2

(gói khá)

Giá :5 000 000-5 200 000 đ/m2
Nhà đúc mỗi sàn diện tích 30 m2 hẻm nhỏ

(gói khá)

Giá :5 500 000 đ/m2
Biệt thự mỗi sàn diện tích trên 100 m2

(gói cao cấp)

Giá :4 500 000- 6000 000 đ/m2

 

III/GÓI XÂY DỰNG HOÀN THIỆN

( chủ thầu lo toàn bộ nhân công và vật tư)

+ Gía xây hoàn thiện đối với nhà phố mẫu hiện đại

(Nhà mẫu cổ điển trang trí chỉ nhiều tính thêm tiền trang trí tùy theo kiểu cách)

  • Ưu thế gói hoàn thiện:
  • Chủ nhà là biết được toàn bộ số tiền căn nhà mình sẻ xây là bao nhiêu mà chuẩn bị trước,tránh tình trạng phát sinh ngoài dự tính mà chủ nhà không biết trước để dự trù.
  • Chủ nhà có thể chọn mẫu mã chủng loại vật liệu theo giá hợp đồng với nhà thầu(nếu chọn loại đắc tiền hơn hoặc rẻ hơn giá hợp đồng chủ nhà sẻ bù thêm hoặc được trừ tiền lại)
  • Chủ nhà chỉ nắm một mình nhà thầu về tất cả các hạn mục bảo hành.Khi hư hỏng chỉ gọi nhà thầu là xong, không phải lo các nhóm thầu phụ như cửa, la phông, lan can,

  • BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI

1- Bảng báo giá xây nhà trọn gói năm 2024 mới cập nhật.

T Vật liệu xây dựng GÓI THẦU TIẾT KIỆM GÓI THẦU TB KHÁ GÓI THẦU TB KHÁ +
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền
4.300.000đ/m2 4.800.000đ/m2 6.000.000đ/m2
Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền: 6.500.000đ/m2
Biệt thự tân cổ điển
5.050.000đ/m2 5.550.000đ/m2 6.850.000đ/m2
1 Sắt thép việt nhật Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức
việt nhật
2 Xi măng đổ Bê tông Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon
3 Xi măng Xây trát tường Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon
4 Bê tông thương phẩm Bê tông 300 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 300 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 300
5 Cát đổ bê tông Cát hạt lớn Cát hạt lớn Cát hạt lớn
6 Cát xây, trát tường Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung
7 Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm Gạch đặc M75 Gạch đặc M75 Gạch đặc M75
8 Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50
9 Dây điện chiếu sáng Dây cadivi Dây Cadivi Dây cadivi
10 Dây cáp ti vi Cáp Sino Cáp Sino Cáp Panasonic
11 Dây cáp mạng Cáp Sino Cáp Sino Cáp Panasonic
12 Đế âm tường ống luồn dây điện Sino Sino Panasonic
13 Đường ống lóng, lạnh âm tường Tiền Phong Vesbo Vesbo
14 Đường thoát nước Ống PVC Bình Minh Ống PVC Bình Minh Ống PVCBình Minh
15 Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN XÂY DỰNG 0988334641
STT SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN
1 Sơn nội thất Maxilite Jutun Dulux
2 Sơn ngoại thất Joton Jutun Dulux
3 Sơn dầu, sơn chống dỉ Expo Joton Joton
STT THIẾT BỊ ĐiỆN
1 Thiết bị công tác, ổ cắm Sino Sino Panasonic
2 Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp Đèn Pilips 600.000đ/phòng Đèn Pilips 850.000đ/phòng Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng
3 Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh Đèn Pilips 200.000đ/phòng Đèn Pilips 350.000đ/phòng Đèn Pilips 500.000đ/phòng
4 Đèn trang trí phòng khách 0 Đơn giá 650.000đ Đơn giá 1.250.000đ
5 Đèn ban công Đơn giá 160.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
6 Đèn cầu thang Đơn giá 180.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
7 Đèn ngủ 0 Đơn giá 480.000đ Đơn giá 1.000.000đ
STT THIẾT BỊ VỆ SINH / XÂY DỰNG 098.8833.4641
1 Bồn cầu vệ sinh Inax – casar: 1.800.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 3.200.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ
2 Labo rửa mặt Inax – casar: 900.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 900.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ
3 Phụ kiện labo Đơn giá 750.000đ/bộ Đơn giá 1.100.000đ/bộ Đơn giá 2.500.000đ/bộ
4 Vòi rửa Labo INAX Đơn giá 750.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ
5 Sen tắm INAX Đơn giá 950.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ
6 Vòi sịt vệ sinh Đợn giá : 150.000đ/bộ Đợn giá : 250.000đ/bộ Đợn giá : 350.000đ/bộ
7 Gương soi nhà vệ sinh

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, Cam kết thi công đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng,
đảm bảo về tính mỹ thuật, đúng chủng loại vật tư.
Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Đơn giá được tính từ dầu cọc trở lên
Đơn giá trên phụ thuộc vào chủng lạo vật tư do chủ đầu tư lựa chọn, phụ thuộc vào từng thời điểm, từng khu vực và mặt bằng thi công

A/ Đơn giá Thi công : Phần Thô nhân công hoàn thiện

Nhà phố : 3.150.000đ/m2

Biệt Thự : 3.300.000đ/m2

Khách sạn , Nhà hàng : 3.400.000đ/m2

Nhà tiền chế :700.000đ/m2

Nhà xưởng :1.200.000đ/m2
GIá xây nhà cao tầng Chung cư Văn phòng : 3.000.000đ/m2

Hàng rào : 1.500.000đ/m
B/ Đơn giá Thi công : Trọn gói Từ A – Z (Chìa khoá trao tay) 2023

Nhà phố : 4.600.000đ/m2 hoàn thiện trọn gói m2

nhà cấp 4 ; 3.400.000 đ/m2 phần thô nhân công hoàn thiện theo m2

Biệt Thự : 5.500.000đ/m2 hoàn thiện trọn gói m2

Khách sạn , Nhà hàng : 5.000.000đ/m2 hoàn thiện a-z đơn giá m2
Cao ốc Văn phòng : 5.000.000đ/m2 hoàn thiện trọn gói a-z đơn giá theo m2
Nhà xưởng , nhà kho : 1.200.000đ/m2.

Giá xây nhà cao tầng chung cư văn phòng 4.000.000 đm2

C/ Nhân công xây dựng: (giá chưa bao gồm thuế vat 10%)

Nhà ở cấp 4: 800.000đ/1m2, Nhà phố đúc tấm :1.100.000đ/1m2, Biệt thự: 1.300.000đ/1m2, Nhà công nghiệp: 300.000đ/1m2, Hàng rào 500.000đ/1m2, công trình công cộng: 600.000đ/1m2.

Cách tính hệ số mét vuông xây dựng :

– Tầng hầm tính thành 150% diện tích

– Trệt, các lầu và chuồng cu (tum) tính: 100% diện tích

– Ban công hở: 60% diện tích, ban công kín: 100% diện tích

– Sân thượng: 50% diện tích

– Mái bê tông cốt thép, mái ngói: 50% diện tích. Tính theo mặt bằng ( không tính mặt nghiêng )

– Mái tole: 30% diện tích. Tính theo mặt bằng ( không tính mặt nghiêng )

Vật tư sử dụng trong phần thô:

– Thép: Vinakyoei, Pomina CB 4

– Cát, đá: Theo tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam.

– Gạch xây: Gạch Tuynen. ( kích thước 8×18 )

– Xi măng: Holcim hoặc Hà Tiên.

– Dây điện: Cadivi hoặc tương đương.

– Dây anten, điện thoại, ADSL: Sino hoặc tương đương.

– Ống cứng, ống ruột gà, hộp nối, đế âm: Sino

liên hệ 0988334641

Nguồn:Phú Nguyễn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0988 334641