Đơn giá xây dựng thô nhân công hoàn thiện 3.4 tr/m2 năm 2024

gia-xay-nha-phan-tho

Bảng giá xây nhà phần thô năm 2024 Bao xin phép ép cọc

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG PHÚ NGUYỄN

Phú Nguyễn xin giới thiệu đến Quý Khách bảng báo giá xây nhà phần thô năm 2023-2024 áp dụng cho công trình nhà dân dụng, nhà ở, nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự, nhà mái thái, nhà ống và các loại nhà khác…Bảng báo giá xây nhà phần thô được hiểu là bảng giá xây thô công trình bao gồm: gạch xây,cát, đá, xi măng, sắt, thép, dây điện, ống nước nóng lạnh, ống điện âm tường và nhân công hoàn thiện. Đơn giá xây nhà phần thô hiện nay từ 3,400,000đ-3,500,00đ. Sau đây, mời Quý Khách tìm hiểu chi tiết báo giá xây nhà phần thô dưới đây nhé:

gia-xay-nha-phan-tho

 BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ 2024 MỚI NHẤT 

STTHẠNG MỤCTỔNG DIỆN TÍCH SÀN(S)GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI PHỔ THÔNGGIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI KHÁGIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ GÓI CAO CẤP
I.MẪU THIẾT KẾ NHÀ CẤP 4M2VNĐVNĐVNĐ
1Mẫu thiết kế hiện đạiS >150(m2)3.200.0003.300.0003.400.000
S≤150(m2)3.300.0003.400.0003.500.000
2Mẫu thiết kế mái tháiS >150(m2)3.300.0003.400.0003.500.000
S≤150(m2)3.400.0003.500.0003.600.000
II.MẪU THIẾT KẾ NHÀ PHỐM2VNĐVNĐVNĐ
1Mẫu thiết kế hiện đạiS >500(m2)3.300.0003.400.0003.500.000
500≥ S ≥250(m2)3.400.0003.500.0003.600.000
S<250(m2)3.500.0003.600.0003.700.000
2Mẫu thiết kế tân cổ điểnS >500(m2)3.400.0003.500.0003.600.000
500≥ S ≥250(m2)3.500.0003.600.0003.700.000
S<250(m2)3.600.0003.700.0003.800.000
3Mẫu thiết kế tân cổ điểnS >500(m2)3.500.0003.600.0003.700.000
500≥ S ≥250(m2)3.600.0003.700.0003.800.000
S<250(m2)3.700.0003.800.0003.900.000
III.MẪU THIẾT KẾ NHÀ BIỆT THỰM2VNĐVNĐVNĐ
1Mẫu thiết kế hiện đạiS >250(m2)3.500.0003.600.0003.700.000
S≤250(m2)3.600.0003.700.0003.800.000
2Mẫu thiết kế bán cổ điểnS >250(m2)3.600.0003.700.0003.800.000
S≤250(m2)3.700.0003.800.0003.900.000
3Mẫu thiết kế cổ điểnS >250(m2)3.700.0003.800.0003.900.000
S≤250(m2)3.800.0003.900.0004.000.000

BẢNG QUY ĐỊNH VẬT LIỆU TRONG GÓI GIÁ XÂY NHÀ THÔ NĂM 2024

STTHẠNG MỤC VẬT TƯGÓI PHỔ THÔNGGÓI KHÁGÓI CAO CẤP
1Sắt thépThép Miền NamPominaViệt Nhật(Vinakyoei)
2Xi măng đổ bê tông & xây tôHà Tiên đa dụng + Xây TôInsee Bê tông – Hà Tiên Xây TôInsee đa dụng(Sao Mai)
3Cát bê tôngCát hạt lớnCát hạt lớnCát hạt lớn
4Bê tông M250Bê tông tươi + trộn máy tại công trình.Bê tông tươi + trộn máy tại công trình.Bê tông tươi + trộn máy tại công trình.
5Cát xây tườngCát hạt trungCát hạt lớnCát hạt lớn
6Cát tô trát tườngCát hạt trungCát hạt lớnCát hạt lớn
7Đá 1×2, 4×6Đá Bình ĐiềnĐá XanhĐá Xanh Đồng Nai
8Gạch đinh 4cm x 8cm x 18cmGạch 4x8x18cmGạch Tuynel Bình DươngGạch Tuynel Bình Dương
9Gạch ống 8cm x 8cm 18cmGạch 8x8x18cmGạch Tuynel Bình DươngGạch Tuynel Bình Dương
10Dây cáp điện chiếu sángCáp CadiviCáp CadiviCáp Cadivi
11Dây cáp mạngCáp mạng CAT 6 (AMP Commscope)Cáp mạng CAT 6 (VINA CAP)Cáp mạng CAT 6 (ALENTEK)
12Đế âm tường, ống luồn dây điệnSino(Vanlock)Sino(SP)NANO
13Đường ống nước nóng âm tườngBình Minh PP-RBình Minh PP-RBình Minh PP-R
14Đường ống nước cấp, nước thoát âm tườngBình Minh PVC-UBình Minh PVC-UBình Minh PVC-U
15Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng & WCKova CT-11A, SIKAKova CT-11A, SIKAKova CT-11A, SIKA

Ghi chú: đường vào nhà nhỏ hơn 5m đơn giá chuẩn cộng thêm phụ phí 200.000đ, phần đắp chỉ tân cổ điển, cổ điển tính riêng 150.000đ/md.

gia-xay-nha-phan-tho

Để hiểu rõ chi tiết hơn về giá xây nhà phần thô thì Phú Nguyễn  mời Quý khách tham khảo cách tính  giá xây nhà phần thô như sau:

CÁCH TÍNH GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ NĂM 2024

+ Móng nhà = đơn giá x 40%(diện tích)
+ Sân nhà = đơn giá x 40%(diện tích)
+ Tầng trệt = đơn giá x 100%(diện tích)( đặc biệt sàn có đổ BTCT)
+ Tầng lửng không sàn = đơn giá x 50%(diện tích),   lửng có sàn 100%(diện tích)
+ Sàn lầu = đơn giá x 100%(diện tích)
+ Sàn sân thượng( không có giàn lam) = đơn giá x 50%(diện tích)
+ Sàn sân thượng( có giàn lam) = đơn giá x 60%(diện tích)
+ Sàn mái BTCT = đơn giá x 40%(diện tích)
+ Mái BTCT (lợp ngói)= đơn giá x 100%(diện tích)
+ Mái vì kèo thép hộp (lợp ngói)= đơn giá x 100%(diện tích)
+ Mái tôn = đơn giá x 20%(diện tích)

Ví dụ: 1 công trình nhà phố 3 tầng ( 1 trệt 2 lầu mái BTCT) diện tích 5mx14m, phần sân 5mx4m. Phú Nguyễn tính tổng chi phí giá xây nhà phần thô như sau:

+ Phần móng nhà: 3.100.000đ x 60 x 40%= 74.400.000đ
+ Phần sân nhà: 3.100.000đ  x 20 x 40%= 24.800.000đ
+ Phần Tầng trệt: 3.100.000đ  x 60 x 100%= 186.000.000đ
+ Phần sàn lầu: 3.100.000đ  x 65 x 2 x 100%= 201.500.000đ(ban công 1m)
+ Phần mái BTCT: 3.100.000đ  x 65 x 40%= 80.600.000đ

Vậy tổng chi phí giá xây nhà phần thô công trình nhà phố 3 tầng nêu trên là: 768.800.000đ

Thời gian thi công công trình như ví dụ trên thì khoảng 90 -120 ngày. Thời gian thi công được ghi vào hợp đồng để đảm bảo tiến độ thi công và bàn giao công trình đưa vào sử dụng đúng thời gian. Vì thế, Quý khách yên tâm đặt niềm tin ở Phú Nguyễn , chúng tôi sẽ kiến tạo cho Quý khách một ngôi nhà đẹp hoàn chỉnh, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và mỹ thuật.

gia-xay-nha-phan-tho

Hạng mục công việc trong bảng báo giá xây nhà phần thô gồm những công việc như sau:

I . Phần xây dựng cơ bản (nhà thầu cung cấp vật tư thô và nhân công hoàn thiện):

  1. Tổ chức triển khai thi công công trình, làm lán trại cho công nhân tạm trú
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột
  3. Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
  4. Vệ sinh , thi công phần trên theo bản vẽ hồ sơ thiết kế.
  5. Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột…theo bản vẽ thiết kế.
  6. Xây tường gạch 100mm ,8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường, trần ban công đúng quy chuẩn.
  7. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh
  8. Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….
  9. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nóng lạnh và thoát nước.
  10. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
  11. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.

II . Phần hoàn thiện (nhà thầu cung cấp nhân công hoàn thiện):

  1. Ốp lát gạch toàn bộ sàn nhà, len tường nhà cao 12cm, ốp tường vệ sinh, ốp tường bếp theo bản vẽ thiết kế.
  2. Ốp gạch, đá trang trí ( không bao gồm tiểu cảnh ).
  3. Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
  4. Lắp đặt thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi nước nóng lạnh…
  5. Dựng bao cửa gỗ, cửa sắt.
  6. Thi công 2 lớp bột trét và 2 sơn nước + 1 lớp lót sơn nội thất và ngoại thất.
  7. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.

III . Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong giá xây nhà phần thô:

Lắp đặt các loại đèn chùm trang trí, mạng LAN cho văn phòng(tính riêng) hệ thống điện 3 pha, hệ thống chống sét, thi công tiều cảnh, giấy dán tường, thi công điện lạnh.

gia-xay-nha-phan-tho

ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ MỚI NHẤT NĂM 2024

Phú Nguyễn áp dụng giá xây nhà phần thô tại Sài gòn(Tp.hcm): Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình thạnh, Thủ đức, Gò vấp, Phú Nhuận,Tân bình, Bình Tân, Tân phú, Huyện Hóc môn, Bình chánh, Củ chi, Cần giờ. Đơn giá xây nhà phần thô chỉ từ: 3.100.000-3.300.000đ

gia-xay-nha-phan-tho-tai-sai-gon

Phú Nguyễn áp dụng giá xây nhà phần thô tại Bình Dương: Thành phố Dĩ an, Thành phố Thủ dầu một, Thành phố Thuận an, Thị xã Bến Cát, Thị xã Tân Uyên.Đơn giá xây nhà phần thô chỉ từ: 3.200.000-3.500.000đ

gia-xay-nha-phan-tho-tai-binh-duong

Phú Nguyễn áp dụng giá xây nhà phần thô tại Đồng nai: Thành phố Biên Hòa, Thành phố Long Khánh, Huyện Cẩm Mỹ, Định Quán, Long Thành, Cẩm Mỹ, Định Quán, Nhơn Trạch, Tân Phú, Thống nhất, Trảng Bom, Vỉnh Cửu, Xuân Lộc.Đơn giá xây nhà phần thô chỉ từ: 3.100.000-3.500.000đ

gia-xay-nha-phan-tho-tai-dong-nai

Phú Nguyễn áp dụng giá xây nhà phần thô tại Bình Phước: Thành Phố Đồng Xoài, Thị xã Bình Long, Thị xã Phước Long, Huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.Đơn giá xây nhà phần thô chỉ từ: 3.200.000-3.500.000đ

gia-xay-nha-phan-tho-tai-binh-phuoc

Phú Nguyễn áp dụng giá xây nhà phần thô tại Bà rịa-Vũng Tàu: Thành phố Bà rịa, Thành phố Vũng tàu, Thị xã Phú Mỹ, huyện Châu Đức, Đất đỏ, Long Điền, Xuyên Mộc.Đơn giá xây nhà phần thô chỉ từ: 3.200.000-3.500.000đ

gia-xay-nha-phan-tho-tai-ba-ria-vung-tau

Phú Nguyễn áp dụng giá xây nhà phần thô tại Tây Ninh: Thành Phố Tây Ninh, Thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, Huyện Bến Bến Cầu, Huyện Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Tân Biên, Tân Châu.Đơn giá xây nhà phần thô chỉ từ: 3.200.000-3.500.000đ

gia-xay-nha-phan-tho-tai-tay-ninh

Phú Nguyễn áp dụng giá xây nhà phần thô tại Long an: Thành Phố Tân An, Thị xã Kiến Tường, Huyện Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, Châu Thành, Huyện Đức Hòa, Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Tân Trụ,Thạnh Hóa, Thủ Thừa, Vĩnh Hưng.Đơn giá xây nhà phần thô chỉ từ: 3.200.000-3.500.000đ

gia-xay-nha-phan-tho-tai-long-an

Phú Nguyễn áp dụng giá xây nhà phần thô tại Tiền Giang: Thành Phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy, Thị xã Gò Công, Huyện Cái Bè, Tân Phú Đông, Tân Phước.Đơn giá xây nhà phần thô chỉ từ: 3.200.000-3.500.000đ

gia-xay-nha-phan-tho-tai-tien-giang

Quý khách có nhu cầu tư vấn miễn phí và nhận báo giá xây nhà phần thô cho công trình nhà mình vui lòng liên hệ số máy Hotline: 0988334641 gặp (Mr. Thùy)

0/5 (0 Reviews)
0988 334641