Bảng giá xây dựng nhà xưởng khung thép.
Phú Nguyễn xin được thông báo đơn giá xây dựng nhà xưởng thép tiền chế cập nhật mới nhất 2022. Song song đó là chương trình ưu đãi khuyễn mãi cho khách hàng chọn gói thi công xây dựng nhà xưởng trọn gói tại Phú Nguyễn. Hãy liên hệ ngay cho đội ngũ kỹ sư của chúng tôi để được hỗ tư vấn.
Đơn giá thi công nhà xưởng công nghiệp mới nhất
Song Phát xin cập nhật đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng công nghiệp mới nhất, được tính trên m2 xây dựng với 3 gói cơ bản:
- Trung bình: 1.800.000 – 2.000.000 VNĐ/m2
- Khá: 2.100.000 – 2.250.000 VNĐ/m2
- Cao cấp: 2.450.000 – 2.600.000 VNĐ/m2
Lưu ý:
Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Đơn giá khái toán mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết đúng theo diện tích và yêu cầu thực tế.
Đơn giá xây dựng nhà xưởng trọn gói 2023 – Công ty Phú Nguyễn
HẠNG MỤC XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ NHÀ XƯỞNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
---|---|---|
Thi công nhà xưởng thông dụng | 1.300.000 – 1.700.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công |
Thi công nhà xưởng tiền chế | 1.500.000 – 2.600.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công |
Thi công nhà xưởng bê tông cốt thép | 2.500.000 – 3.500.000/m2 | Liên hệ khảo sát báo giá thi công |
Xin phép xây dựng nhà xưởng | 50,000,000 – 200,000,000/hồ sơ | Hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí 100% (nếu chọn Phú Nguyễn) |
Thiết kế nhà xưởng trọn gói (thiết kế nhà xưởng, văn phòng; thiết kế cảnh quan…). | 50,000 – 80,000/m2 | Hỗ trợ miễn phí 100% chi phí thiết kế (nếu chọn Phú Nguyễn) |
Thi công lắp đặt trạm biến áp nhà xưởng sản xuất (50KVA, 75KVA, 100KVA, 160KVA, 180KVA, 250KVA, 320KVA, 400KVA, 500KVA, 560KVA, 630KVA, 750KVA, 800KVA, 1000KVA, 1250KVA, 1500KVA, 1600KVA, 1800KVA, 2000KVA, 2500KVA). | 500,000,000 – 1,500,000,000/trạm | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống điện nhà xưởng trọn gói (điện chiếu sáng, hệ thống điện lạnh, điện cơ, tủ điện…). | 30,000 – 50,000/m2 | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống PCCC nhà xưởng (hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler). | 14.000 – 18,000/m2 | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công lắp đặt cầu trục nhà xưởng (từ 2 tấn đến 100 tấn, dầm đôi – dầm đơn). | 150,000,000 – 550,000,000/cầu trục | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống thang máy vận chuyển hàng trong nhà xưởng. | Liên hệ báo giá chi tiết | Liên hệ báo giá chi tiết |
Thi công hệ thống thang máy vận chuyển hàng trong nhà xưởng. | Liên hệ báo giá chi tiết | Liên hệ báo giá chi tiết |
Hoàn công xây dựng nhà xưởng. | 30,000,000 – 200,000,000/hồ sơ | Hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí 100% (nếu chọn Phú Nguyễn) |
Chú ý: Đơn giá xây dựng nhà xưởng phụ thuộc và nhiều yếu tố, hãy liên cho đội ngũ kỹ sư của Phú Nguyễn để được báo giá chi tiết và chính xác cho công trình của bạn. Chương trình hỗ trợ miễn phí chỉ áp dụng cho những khách hàng chọn Phú Nguyễn thi công nhà xưởng trọn gói.
Bảng giá xây dựng nhà xưởng theo từng hạng mục xây dựng
HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG | ĐƠN GIÁ VNĐ | GHI CHÚ XUẤT XỨ VẬT TƯ |
---|---|---|
Móng cọc D250 – bê tông cốt thép | 310.000/m | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10 | 30,000/cây | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
Phá dỡ bê tông đầu cọc | 70,000/cái | |
Đào đất nền thủ công | 65,000/m3 | |
Đào đất bằng cơ giới | 20,000/m3 | |
Đắp đất nền thủ công | 40,500/m3 | |
Đắp đất bằng cơ giới | 15,000/m3 | |
Nâng nền bằng cát san lấp | 180.500/m3 | |
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | 240,000/m3 | |
Ban đổ đất dư | 62,000/m3 | |
Bê tông lót đá 1×2, M150 | 950,000/m3 | XM Hà Tiên, Holcim |
Bê tông đá 1×2, mác 250 | 1,250,000/m3 | XM Hà Tiên, Holcim |
Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn.. | 160,500/m2 | |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm, lanh tô…) | 220,500/m3 | |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | 22,500/kg | Thép Việt Nhật, Miền Nam, Pomina |
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | 1,250,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | 1,650,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | 2,200,000/m3 | Gạch tuynel loại 1 |
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | 1,950,000/m3 | Gạch Tuynel loại 1 |
Trát tường ngoài, M75 | 85,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
Trát tường trong, M75 | 70,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 | 85,000/m2 | XM Hà Tiên, Holcim |
Lát nền gạch ceramic các loại | 270,000/m2 | Giá gạch 180.000đ/m2 |
Ốp gạch ceramic các loại | 320,000/m2 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
Lát đá granite các loại | 880,000/m2 | Đen Huế, P.Yên, Đỏ B.Định |
Làm trần thạch cao thả 60×60 | 130,500/m2 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
Làm trần thạch cao chìm | 156,000/m2 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
Làm trần nhựa | 115,000/m2 | Tấm nhựa Đài Loan |
Bả bột matit vào tường | 23,590/m2 | Bột bả tường Joton |
Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang | 28,000/m2 | Bột bả tường Joton |
Sơn nước vào tường ngoài nhà | 27,500/m2 | Sơn Maxilite + lót |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà | 22,5500/m2 | Sơn Maxilite + lót |
Chống thấm sika theo quy trình | 160,500/m2 | Ccông nghệ Sika |
Vách ngăn thạch cao khung nhôm – 1 mặt | 220,500/m2 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt | 250,500/m2 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
Xử lý chống nóng sàn mái | 250,000/m2 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
Lợp mái ngói | 300,000/m2 | Ngói Đồng Tâm, Thái |
Lợp ngói rìa, ngói nóc | 45,000/viên | Ngói Đồng Tâm, Thái |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | 28,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
Giằng (mái + cột + xà gồ) | 32,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
Xà gồ C | 25,500/kg | Thép CT3, TCXDVN |
Tole hoa 4.5dem lót sàn | 175,000/m2 | Thép CT3, TCXDVN |
Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m | 250,600/m2 | C.ty Thông Hưng |
Lợp mái tole | 165,500/m2 | Tole Hoasen, Povina, Miền Nam |
Ghi chú: Đơn giá có thể thay đổi theo giá cả nguyên vật liệu xây dựng trên thị trường và quy mô diện tích của công trình.
Tổng quan về nhà xưởng tại Việt Nam.
Khoảng 95% các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà kho tại Việt Nam đang sử dụng loại kết cấu nhà thép tiền chế. Xây dựng nhà xưởng khung thép tiền chế đang được các chủ đầu tư lựa chọn như một giải pháp tối ưu hoàn hảo vì giá xây dựng nhà xưởng khung thép tiết kiệm hơn và thời gian thi công nhanh chóng. Ở bài viết này hãy cùng Phú Nguyễn đi sâu tìm hiểu về về giải pháp xây dựng nhà xưởng bằng khung thép tiền chế. Qua đó bạn có thể dễ dàng lên được bản dự toán chi phí xây dựng kho xưởng nhanh chóng, dễ dàng và chính xác nhất.
Nhà xưởng khung thép tiền chế là gì?.
Nhà xưởng khung thép tiền chế hay nhà xưởng tiền chế được hiểu đơn giản là kết cấu chịu lực của những công trình xây dựng được thiết kế và cấu tạo bởi nguyên liệu thép. Toàn bộ kết cấu của nhà xưởng như: Khung kèo, cột trụ, xà gồ… gọi chung là kết cấu thép, được sản xuất gia công sẵn tại nhà máy theo bản vẽ có đã thiết kế sẵn nên việc lắp dựng tại công trường được diễn ra rất nhanh chóng.
Nhà xưởng khung thép bền, chịu được lực tốt và ít tác động từ môi trường. Nhờ vậy mà nhà xưởng công nghiệp kết cấu thép được xây dựng và sử dụng rộng rãi.
Ưu điểm của nhà xưởng khung thép
TIẾT KIỆM CHI PHÍ. | ĐỘ BỀN VÀ TÍNH CƠ ĐỘNG CAO. | LẮP DỰNG NHANH CHÓNG. | GIẢ PHÁP “XANH”. |
---|---|---|---|
Giá thành của nhà thép tiền chế có thể thấp hơn đến 25% mỗi mét vuông (m2) so với phương pháp truyền thống. Quý trình xây dựng, lắp dựng đơn tốn ít nhân công và thời gian thi công nhanh chóng. | Cấu kiện thép cột, kèo, vì kèo có độ bền rất cao so với các vật liệu khác hơn nữa nhà thép tiền chế có thể dễ dàng tháo lắp nên việc mở rộng hay di dời công trình cũng rất đơn giản vì chúng có thể tái sử dụng nhiều lần. | Tất cả cấu kiện thép đầu được sản xuất tại nhà máy và lắp dựng bằng các liên kết bu lông tại công trường. Vì vậy, quá trình lắp dựng được diễn ra nhanh chóng, đơn giản với những thiết bị gọn nhẹ. | Nhà thép tiền chế là giải pháp “xanh” cho môi trường nhờ giảm thiểu khí CO2, tiết kiệm năng lượng và tái chế hiệu quả. |
Cấu tạo của nhà xưởng khung thép.
- Phần móng: tác dụng của phần móng là truyền tải trọng lượng của công trình xuống nền đất bên dưới. Tương tự như các kiểu nhà truyền thống thông thường, nhà thép tiền chế cũng sử dụng hệ móng bằng bê tông cốt thép.
- Bu lông móng: tác dụng của bu lông móng chính là liên kết phần móng bằng bê tông cốt thép với các cột thép hình. Công trình nhà xưởng bằng thép tiền chế thường sử dụng bu lông có đường kính M22 trở lên. Quá trình lắp đặt bu lông móng cần phải đảm bảo chính xác tuyệt đối vì nó có ảnh hưởng đến việc lắp đặt các cấu kiện dầm, cột
- Cột: cột trong các công trình nhà xưởng có cấu tạo từ thép, thường dùng nhất là cột hình chữ H, ngoài ra còn có cột hình tròn sử dụng cho một vài công trình đặc biệt.
- Dầm: phổ biến nhất là dầm có hình chữ I.
- Vi kèo: trong các công trình nhà xưởng bằng khung thép tiền chế, vi kèo được tạo ra để vượt những nhịp lớn có độ lớn từ 30-50m. Vi kèo có thể được cấu tạo từ dầm thép hình tiết diện thay đổi hoặc dạng dàn.
- Xà gồ: có nhiều loại xà gồ được sử dụng để tạo nên những công trình nhà xưởng bằng thép tiền chế. Xà gồ có thể là dạng chữ C, chữ Z hoặc chữ U.
Chiều dài và chiều cao của xà gồ phụ thuộc vào các bước cột và tải trọng của công trình. Khoảng cách thông thường là từ 1 – 1,4m. - Mái tôn: mái tôn được dùng phổ biến trong các công trình nhà xưởng bằng thép tiền chế. Để đảm bảo tính cách nhiệt và chống ồn, phần mái tôn sẽ được cấu tạo thêm một lớp bông thủy tinh hoặc lớp cách nhiệt.
- Tấm lợp sáng: tấm lợp sáng và mái tôn giống nhau về mặt hình dáng nhưng khác biệt trong chức năng. Cụ thể là tấm lợp sáng được dùng để hấp thu ánh sáng ban ngày nhằm tiết kiệm điện năng chiếu sáng cho công trình.
- Cửa trời: nhiệm vụ chính là thông gió và lấy sáng.
- Tường bao xung quanh: là phần không thể thiếu của các công trình nhà xưởng bằng khung thép tiền chế.
- Thưng: thưng là phần che xung quanh nhà xưởng tính từ phần tường xây lên mái tôn, tấm panel, alu…
- Giằng: gồm giằng mái, giằng xà gồ, giằng đầu hồi. Mục đích của nó là tăng khả năng liên kết cho các bộ phận của công trình, đảm bảo tính ổn định của toàn bộ kết cấu khung trong thời gian xây dựng và sử dụng nhà xưởng khung thép tiền chế.
- Mái canopy: hệ mái canopy cho phép khách hàng được lợp thêm một lớp tôn, kính hoặc ốp tấm alumium cho công trình.
- Máng thu nước, ống thoát nước: máng thu sẽ được đặt dọc 2 bên mái để nước mưa có thể chảy dễ dàng từ mái tôn xuống, trong khi đó nhiệm vụ của ống thoát nước là thoát nước từ máng nước để đưa xuống hệ thống cống thoát nước.
- Cột thu lôi: cột thu lôi được sử dụng để thu sét xuống mặt đất, đảm bảo an toàn cho công trình và trang thiết bị máy móc được đặt bên trong.
Quy trình thi công nhà xưởng khung thép.
Quy trình thi công nhà xưởng khung thép thông tường gồm 3 công đoạn chính để xây dựng một nhà xưởng hoàn chỉnh, bao gồm: thiết kế, gia công kết cấu thép và lắp dựng nhà xưởng.
- Bản vẽ kiến trúc: Bản vễ kiến trúc nhà xưởng giúp đưa ra những giải pháp thiết kế, phân tích đánh giá và chọn ra phương án tốt nhất cho nhà đầu tư. Sau đó, tiến hành hoàn thiện bản vẽ kiến trúc và thể hiện rõ trên những phối cảnh, mặt đứng, mặt bằng và mặt cắt.
- Bản vẽ gia công kết cấu thép: Khi bản vẽ kiến trúc được chủ đầu tư chấp thuận thì bản vẽ gia công kết cấu thép sẽ thể hiện chi tiết và chú thích rõ ràng cho từng cấu kiện trên bản vẽ. Chất lượng công trình phụ thuộc rất lớn vào độ chính xác của bản vẽ gia công. Chỉ cần một chút sai sót trong quá trình thiết kế sẽ dẫn đến chất lượng nhà xưởng bị giảm sút.
- Gia công kết cấu thép (cột, kèo, dầm): Quy trình gia công cấu kiện dưa trên bản vẽ thiết kế bao gôm những công đoạn sau :
Các kỹ sư yêu cầu phải hiểu được sơ đồ bố trí chi tiết cho từng cấu kiện thép, làm đúng theo phương án đã đề ra trong bản vẽ thiết kế nhằm đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng tốt nhất cho công trình.
Đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép.
Bảng giá xây dựng nhà xưởng khung thép mới nhất 2023 Phú Nguyễn xin được gửi tới quý khách hàng và chủ đầu tư. Để từ đó, chủ đầu tư có thể nắm bắt được giá cả thị trường và lựa chọn nhà thầu xây dựng nhà xưởng uy tín và phù hợp nhất.
Đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng tiền chế quy mô nhỏ, và các công trình tiện ích khác
Loại | Hạng mục thi công | Đơn giá (NVD) |
Lắp dựng | Thi công lắp dựng nhà xưởng | 400,000 – 600,000 đồng/m². |
Xây dựng kết cấu thép | Thi công phần xây dựng | 350,000 – 500,000 đồng/m². |
Tổng chi phí | Hoàn thiện nhà xưởng | 750,000 – 1,100,000 đồng/m² |
Đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép khẩu độ >20m.
Lắp dựng kết cấu thép | Thi công lắp dựng nhà xưởng | 300,000 – 450,000 đồng/m² |
Xây dựng | Thi công xây dựng nhà xưởng | 250,000 – 400,000 đồng/m² |
Tổng chi phí | Hoàn thiện nhà xưởng | 550,000 – 850,000 đồng/m² |
Đơn giá gia công khung kèo thép kết cấu thép nhà xưởng tiền chế
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) |
Gia công sản xuất kết cấu thép | Kg | 5.000đ – 8.000đ/Kg |
Khung kèo thép | ||
Vì kèo thép |
Đơn giá chi tiết phần thi công lắp dựng nhà xưởng khung thép
STT | Hạng mục thi công | Đơn giá (VNĐ) |
I | Lắp dựng khung kết cấu thép | 50.000đ/m² |
1 | Lắp dựng khung chính | |
2 | Lắp dựng khung nóc gió | |
3 | Lắp dựng consonle cửa đi | |
II | Lắp đặt tôn mái (không gồm chống nóng ) | 20.000đ/m² |
III | Lắp đạt tôn vách | 25.000đ/m² |
IV | Lắp đặt máng xối, ống nước | 75.000đ/m² |
V | Lắp đặt viền (diềm),chỉ (Viền úp nói và viềm đầu hồi, viền chân tôn…) | 25.000đ/m2 |
Lưu ý : Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT. Đơn giá xây dựng sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ để để nhận được báo giá xây dựng nhà xưởng tiền chế chi tiết với công trình cụ thể của quý công ty.
- Đặc biệt khi thi công nhà xưởng chúng tôi sẽ miễn phí toàn bộ tiền tư vấn thết kế nhà xưởng cho chủ đầu tư.
- Miễn phí tư vấn pháp lý về xin giấy phép xây dựng nhà xưởng, nhà kho hoặc các công trình liên qua.
- Miễn Phí hoàn công xây dựng nhà xưởng tiền chế cho chủ đầu tư
Để nhận được báo giá chính xác cho từng hạng mục thi công. Quý khách hàng vui lòng làm theo các bước sau đây:
Quy trình báo giá thi công xây dựng nhà xưởng khung tiền chế
- Bước 1: Liên hệ qua hotline 0988334641 Phú Nguyễn để trao đổi đưa ra yêu cầu cụ thể về công trình cụ thể về công trình, dự án cần thực hiện.
- Bước 2: Đội ngũ kỹ sư của chúng tôi sẽ gặp trực tiếp quý công ty để khảo sát thực tế vị trí dự án. Sau đó đưa ra giải pháp thi công xây dựng nhà xưởng phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng các biện pháp thi công xây dựng có lợi nhất.
- Bước 3: Gửi báo giá thi công xây dựng nhà xưởng chi tiết cho khách hàng qua email.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà xưởng tiền chế.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép tùy vào thời điểm, địa điểm xây dựng, công năng riêng biệt của nhà xưởng mà chúng tôi sẽ có những bảng báo giá phù hợp nhất dành cho chủ đâu tư. Thông thường, đơn giá xây dựng nhà xưởng thường bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố chủ đạo sau:
Loại hình nhà xưởng:
Một công trình nhà xưởng sẽ có nhiều loại hình khác nhau như nhà xưởng bê tông cốt thép, nhà xưởng thép tiền chế, nhà xưởng phục vụ sản xuất, nhà xưởng để làm kho hàng, chứa vật liệu,… Tùy vào công năng, mục đích sử dụng mà có những đơn giá khác nhau.
Quy mô nhà xưởng:
đơn giá xây dựng nhà xưởng 500m², 1000m², 50000m², 10000m², 20000m², 50000m² hoàn toàn khác nhau. Với những công trình diện tích càng lớn thì chi phí xây dựng/m² bao giờ cũng nhỏ hơn so với những công trình nhà xưởng có quy mô nhỏ.
Vật liệu sử dụng:
Việc chủ đầu tư lựa chọn cho doanh nghiệp của mình những mẫu nhà xưởng được thiết kế theo hướng hiện đại và sử dụng những loại vật liệu mới chắc chắn sẽ làm gia tăng chi phí xây dựng công trình. Việc lựa chọn những mẫu thiết kế đơn giản những vẫn đáp ứng được công năng sử dụng, hệ thống chiếu sáng, thông gió cho nhà xưởng cũng sẽ giúp tiết kiệm chi phí rất nhiều cho việc xây dựng.
Kết cấu – thiết kế của nhà xưởng:
Tùy vào mục đích sử dụng của nhà xưởng mà lựa chọn những loại vật liệu khác nhau, sao cho phù hợp nhất. Đối với những nhà xưởng dùng để sản xuất thực phẩm, gia công cơ khí hay các thiết bị điện tử thường có yêu cầu cao về vật liệu xây dựng (chi phí xây dựng sẽ cao hơn nhà xưởng thông thường).
Nhà thầu xây dựng:
mỗi một đơn vị xây dựng sẽ có những bảng báo giá xây dựng khác nhau cho nhà đầu tư. Do vậy việc cân nhắc tìm một đơn vị thi công uy tín, có tiếng trong lĩnh vực xây dựng sẽ giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
Thời gian thi công:
- Tùy theo quy mô, diện tích nhà xưởng mà sẽ có những mốc thời gian thi công khác nhau. Tuy nhiên việc đảm bảo đúng tiến độ, thời gian hoàn thành công trình sẽ giúp nhà đầu tư tiết kiệm rất nhiều chi phí. Chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những công trình bền vững, chất lượng.
- Chúng tôi hiểu rằng, chi phí xây dựng nhà xưởng công nghiệp là rất lớn. Chính vì thế, Việt Mỹ Steel luôn tìm cách giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí xây dựng nhất có thể bằng cách đưa ra những phương án thiết kế tối ưu nhất, tự gia công kết cấu thép phục vụ việc xây dựng, đảm bảo 100% đúng tiến độ thi công nêu trong hợp đồng.
Công ty cổ phần Phú Nguyễn tự hào là nhà thầu đi đầu trong lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công công trình công nghiệp sử dụng kết cấu thép. Với hơn 10 năm kinh nghiệm cùng đội ngũ lãnh đạo, kiến trúc sư, kỹ thuật viên lành nghề, tâm huyết, giàu kinh nghiệm thực tiễn, trang thiết bị hiện đại phù hợp với mọi công trình. Chúng tôi cam kết mang lại cho quý khách hàng những công trình chất lượng, bền vững với thời gian.
Bảng vật tư sử dụng trong thi công nhà xưởng
Hạng mục | Vật tư sử dụng | Đơn vị tính |
Móng cọc D250 – bê tông cốt thép | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm | Mét |
Đóng cọc tràm dài 4m, D8-10 | Cọc tràm loại 1 – thẳng, đủ điều kiện | cây |
Đào đất nền thủ công | Máy cơ giới | M³ |
Đào đất cơ giới | Máy cơ giới | M³ |
Đắp đất nền thủ công | Máy cơ giới | M³ |
Đắp đất cơ giới | Máy cơ giới | M³ |
Nâng nền bằng cát san lấp | Máy cơ giới | M³ |
Nâng nền bằng cấp phối 0 – 4 | Máy cơ giới | M³ |
San đổ đất dư | Máy cơ giới | M³ |
Bê tông lót đá 1×2, M150 | Xi măng Hà Tiên, Holcim | M³ |
Bê tông đá 1×2, mác 250 | Bê tông thương phẩm | M³ |
Ván khuôn kết cấu thường | Máy cơ giới | M³ |
Ván khuôn kết cấu phức tạp (Sino) | Máy cơ giới | M³ |
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | Thép Việt – Nhật hoặc Pomina | Kg |
Xây tường 100 gạch ống 8x8x18 | Gạch Tuynel | M³ |
Xây tường 200 gạch ống 8x8x18 | Gạch Tuynel | M³ |
Xây tường 100 gạch thẻ 4x8x18 | Gạch Tuynel | M³ |
Xây tường 200 gạch thẻ 8x8x18 | Gạch Tuynel | M³ |
Trát tường ngoài, M75 | Xi măng Hà Tiên, Holcim | M³ |
Trát tường trong, M75 | Xi măng Hà Tiên, Holcim | M³ |
Bả bột sơn nước vào tường | Bột bả tường Nippon, Việt – Mỹ | M³ |
Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | Bột bả tường Nippon, Việt – Mỹ | M³ |
Sơn nước vào tường ngoài nhà | Sơn Nippon + lót | M³ |
Sơn dầm, trần tường trong nhà | Sơn Nippon + lót | M³ |
Chống thấm theo quy trình công nghệ | Theo công nghệ Sika | M³ |
Vách ngăn thạch cao 1 mặt | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường | M³ |
Vách ngăn thạch cao 2 mặt | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường | M³ |
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | Thép CT3, TCXDVN | Kg |
Giằng (mái + cột + xà gồ) | Thép CT3, TCXDVN | Kg |
Xà gồ C (thép đen + sơn) | Thép CT3, TCXDVN | Kg |
Tole hoa (4mm) trải sàn | Thép CT3, TCXDVN | M³ |
Sàn cemboard 20mm (100kg/m2) | Thông Hưng, Việt Nam | M³ |
Lợp mái tole | Tole Hoasen, Povina | M³ |
Lưu ý: Bảng đơn giá xây dựng nhà xưởng, nhà kho khung thép ở trên chỉ mang tính chất minh họa và có thể thay đổi theo thời giá. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và báo giá chính xác cho dự án nhà xưởng hoặc hạng mục thi công công của bạn.
Liên hệ tư vấn và báo giá thiết kế thi công xây dựng nhà xưởng.