NHẬN THI CÔNG SÀN DẦM DỰ ỨNG LỰC
công ty Phú Nguyễn chuyên thiết kế thi công sàn dự ứng lực ADAPT nhà chung cưu nhịp lớn
TẦNG 2 (ĐN1)
- Nội Dung báo cáo Sàn Tầng 1 (dày 210 mm).
- Input Data (Số liệu đầu vào)
- Checking deflection (Kiểm tra độ võng)
- Checking stress at Transfer (Kiểm tra ứng suất tại thời điểm kéo cáp)
- Checking stress at SLS State & ULS State (Kiểm tra thép)
I- Input Data – Số liệu đầu vào:
- Data of Post-tensioning Slab ( Số liệu của sàn DUL).
- Thickness (Chiều dày): d = 210 mm.
- Concrete Grade (Mác Bêtông): fck = 25/30 Mpa.
- Steel Grade (Mác thép) : fy= 500Mpa
- Strand Grade (Mác cáp): ASTM, 0.5’, A416, Grade 270.
- Stress Force per strand ( Lực kéo cho 1 sợi strand): F = 146.9 kN.
- Friction factor : m = 0.19
- Wobble factor : k = 0.004
- Loading Cases ( Các trường hợp Tải):
- SelfWeight (Tải trọng bản thân): 0 kN/m3. (SW)
- Superimpose Dead Load (Tải H.Thiện): 50 kN/m2. (SDL)
- Live Load (Hoạt tải) : 50~4.0 kN/m2. (LL)
- Wall Load (Tải tường) :
- PT Load ( Tải Cáp) : Xem Hình. (PT)
- Tổ hợp nội lực theo các trạng thái:
STT | Combo | SW | SDL | LL | PT | WIND | QUAKE |
1 | Deflection _Net (Quasi – permanent) | 2.50 | 2.50 | 0.75 | 2.05 | ||
2 | Transfer | 1.00 | 1.00 | ||||
3 | SLS (Characteristic) | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.82 | ||
4 | ULS – Final | 1.35 | 1.35 | 1.50 | 0.82 | ||
5 | WIND 1 | 1.35 | 1.35 | 1.05 | 0.82 | 1.5 | |
6 | WIND 1A | 1.35 | 1.35 | 1.05 | 0.82 | -1.5 | |
7 | WIND 2 | 1.35 | 1.35 | 1.5 | 0.82 | 0.9 | |
8 | WIND 2A | 1.35 | 1.35 | 1.5 | 0.82 | -0.9 | |
9 | WIND 3 | 1.35 | 1.35 | 0.82 | 1.5 | ||
10 | WIND 3A | 1.35 | 1.35 | 0.82 | -1.5 | ||
11 | WIND 4 | 1 | 1 | 0.82 | 1.5 | ||
12 | WIND 4A | 1 | 1 | 0.82 | -1.5 | ||
13 | QUAKE 1 | 1 | 1 | 0.3 | 0.82 | 1 | |
14 | QUAKE 2 | 1 | 1 | 0.82 | 1 |
- Code for Checking & Design ( Tiêu chuẩn thiết kế và kiểm tra):
- EURO code: EC2 – 2004.
- TCVN : TCVN2737-1995
STRUCTURE
TENDON
SELF WEIGHT
SUPERIMPOSED DEAD LOADS
LIVE LOAD
- Tải trọng gió và động đất được nhập theo lực và moment trên mô hình Etabs.
Moment 3-3do tải gió (kNm)
Moment 2-2do tải gió (kNm)
Moment 3-3do động đất (kNm)
Moment 2-2do động đất (kNm)
WIND.
EARTH QUAKE.
II- Checking Deflection 1 (Kiểm tra độ v):
Chuyển vị được tính toán dựa trên BS EN 1992-1-1:2004, section 7.4:
Chuyển vị dài hạn áp dụng hệ số từ biến của bê tông (bằng 2.5) với độ võng thu được từ phân tích tuyến tích đàn hồi của kết cấu sử dụng tổ hợp tải trọng Quasi-permanent: (<L/250)
A = 13.43 mm < 8230 / 250 = 32.92 mm ( THỎA )
III- Checking stress at Transfer State (Kiểm tra ứng suất tại thời điểm kéo cáp)
- Tại thời điểm Transfer ta có các trường hợp tải như sau: SW và PT
- Tổ hợp áp dụng : Tranfer Comb 0 SW + 1.0 PT
- Dựa vào mác bê tông, fck=20 Mpa (B25 theo TCVN 5574:2012), ứng suất ở thời điểm này được giới hạn như sau
- Ứng suất kéo không vượt quá: fctm = 2.2 Mpa (EC2 7.1 (2))
- Ứng suất nén không vượt quá: 6fck = 0.6 x 20 = 12.0 Mpa (EC2 7.2 (2))
Nếu ứng suất kéo vượt quá giới hạn trên thì tại tiết diện đó được tăng cường thép chịu kéo:
IV- Checking stress at SLS State (Kiểm tra ứng suất tại thời điểm SLS)
- Tại thời điểm SLS có các trường hợp tải như sau: SW, SDL, LL, WL và PT.
Dựa vào mác bê tông, fck = 25 MPa (khối lăng trụ) sau 28 ngày tuổi:
Ứng suất kéo không vượt quá: fctm = 2.6 MPa (EC2 7.1 (2))
Ứng suất nén không vượt quá: 0.6fck = 0.6 x 25 = 15 MPa (EC2 7.2 (2))
Nếu ứng suất kéo vượt quá giới hạn trên thì tại tiết diện đó được tăng cường thép chịu kéo:
Xem bố trí trên bản vẽ
V-Checking at ULS State:
- Tại thời điểm ULS có các trường hợp tải như sau: SW, SDL, LL, WL và PT. với hệ số vượt tải dành cho tĩnh tải là 1,35 , hoạt tải là 1,5 và cáp là 0.82. Tại thời điểm này ta có nội lực lớn nhất để kiểm tra khả năng chịu lực cho cấu kiện DUL.
Lượng thép yêu cầu:
VI-Kiểm tra chọc thủng sàn:
Tính toán điển hình cho cột ( vách) có lực gây chọc thủng sàn lớn nhất.
VII-Kiểm tra nứt sàn:
Tính toán nứt sàn điển hình tại vị trí nhịp sàn có độ võng lớn nhất .
Wk=0.111 < 0.2 (BS-EN 1992-1-1 mục 7.3.1 bảng 7.1N)
BÁO CÁO THIẾT KẾ SÀN DỰ ỨNG LỰC
TẦNG 3-20 (ĐN1)
- Nội Dung báo cáo Sàn Tầng 1 (dày 180 ~ 210 mm).
- Input Data (Số liệu đầu vào)
- Checking deflection (Kiểm tra độ võng)
- Checking stress at Transfer (Kiểm tra ứng suất tại thời điểm kéo cáp)
- Checking stress at SLS State & ULS State (Kiểm tra thép)
I- Input Data – Số liệu vào:
- Data of Post-tensioning Slab ( Số liệu của sàn DUL).
- Thickness (Chiều dày): d =180 ~ 210 mm.
- Concrete Grade (Mác Bêtông): fck = 25/30 Mpa.
- Steel Grade (Mác thép) : fy= 500Mpa
- Strand Grade (Mác cáp): ASTM, 0.5’, A416, Grade 270.
- Stress Force per strand ( Lực kéo cho 1 sợi strand): F = 146.9 kN.
- Friction factor : m = 0.19
- Wobble factor : k = 0.004
- Loading Cases ( Các trường hợp Tải):
- SelfWeight (Tải trọng bản thân): 0 kN/m3. (SW)
- Superimpose Dead Load (Tải H.Thiện): 50 kN/m2. (SDL)
- Live Load (Hoạt tải) : 50~3.0 kN/m2. (LL)
- Wall Load (Tải tường) :
- PT Load ( Tải Cáp) : Xem Hình. (PT)
- Tải trọng gió và động đất được nhập theo lực và moment trên mô hình.
- Tổ hợp nội lực theo các trạng thái:
STT | Combo | SW | SDL | LL | PT | WIND | QUAKE |
1 | Deflection _Net (Quasi – permanent) | 2.50 | 2.50 | 0.75 | 2.05 | ||
2 | Transfer | 1.00 | 1.00 | ||||
3 | SLS (Characteristic) | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.82 | ||
4 | ULS – Final | 1.35 | 1.35 | 1.50 | 0.82 | ||
5 | WIND 1 | 1.35 | 1.35 | 1.05 | 0.82 | 1.5 | |
6 | WIND 1A | 1.35 | 1.35 | 1.05 | 0.82 | -1.5 | |
7 | WIND 2 | 1.35 | 1.35 | 1.5 | 0.82 | 0.9 | |
8 | WIND 2A | 1.35 | 1.35 | 1.5 | 0.82 | -0.9 | |
9 | WIND 3 | 1.35 | 1.35 | 0.82 | 1.5 | ||
10 | WIND 3A | 1.35 | 1.35 | 0.82 | -1.5 | ||
11 | WIND 4 | 1 | 1 | 0.82 | 1.5 | ||
12 | WIND 4A | 1 | 1 | 0.82 | -1.5 | ||
13 | QUAKE 1 | 1 | 1 | 0.3 | 0.82 | 1 | |
14 | QUAKE 2 | 1 | 1 | 0.82 | 1 |
- Code for Checking & Design ( Tiêu chuẩn thiết kế và kiểm tra):
- EURO code: EC2 – 2004.
- TCVN : TCVN2737-1995
STRUCTURE
TENDON
SELF WEIGHT
SUPERIMPOSED DEAD LOADS
LIVE LOAD
- Tải trọng gió và động đất được nhập theo lực và moment trên mô hình Etabs.
Moment 3-3do tải gió (kNm)
Moment 2-2do tải gió (kNm)
Moment 3-3do động đất (kNm)
Moment 2-2do động đất (kNm)
WIND.
EARTH QUAKE.
II- Checking Deflection võng:
Chuyển vị được tính toán dựa trên BS EN 1992-1-1:2004, section 7.4:
Chuyển vị dài hạn áp dụng hệ số từ biến của bê tông (bằng 2.5) với độ võng thu được từ phân tích tuyến tích đàn hồi của kết cấu sử dụng tổ hợp tải trọng Quasi-permanent: (<L/250)